``` Samo Kažem - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "samo kažem" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "samo kažem" trong câu:

Samo kažem da smo bili prekrcani, Billy.
Chỉ có thể nói gần đây chúng ta bận ngập đầu, Billy ạ.
Samo kažem da novcem ne možeš kupiti ljubav.
Tôi chỉ nói tiền không mua được tình yêu.
Samo kažem da je nemoguće, uredu?
Tôi nói chuyện này không thể, được chứ?
Ne majko, samo kažem... misliš da nisam dovoljno jaka da se čuvam vani.
Không mẹ ơi. Con muốn nói... Mẹ nghi con không đủ sức để chống chọi với thế giới bên ngoài.
Ja samo kažem da nećeš moći staviti Penu na prvu bazu.
Tôi chỉ nói anh không thể cho Pena ra sân thi đấu được.
Samo kažem, uvijek je dobro imati medaljista u uredu, s medaljom.
Tôi nói là thật tốt khi có 1 người được tăng huân chương trong phóng làm việc của các vị.
Samo kažem, da sam ovdje ako hoćeš pričati o tome.
Em chỉ muốn nói em lúc nào cũng ở đây, nếu anh muốn tâm sự.
Samo kažem da možda ne želiš dovesti u opasnost sebe i nju zbog takvog čovjeka.
Ý tôi là anh không muốn mất mạng anh và cô ấy vì một kẻ như thế.
Samo kažem, način na koji je Abi nestala sa mreže, prekinula sve kontakte, ona planira nešto, Finče.
Tôi chỉ nói, nhưng cái cách Abby lẩn tránh, cắt đứt mọi quan hệ cô ta đang kế hoạch một cái gì đó, Finch.
Samo kažem, najjeftinija žena obično bude ona kojoj platiš.
Ý tôi là cô nên trả cho hạng gái rẻ tiền ấy.
Samo kažem da bi nam poruka od flote odgovorila na mnoga pitanja.
Tôi đang nói rằng một câu trả lời từ Hải quân sẽ giải đáp rất nhiều thắc mắc.
Samo kažem, ako nemaš novca, let prvom klasom...
Ý em là nếu chị không có tiền để bay hạng thương gia...
Samo kažem, možeš reći mnogo toga o ljudima kad im pogledaš u usta.
Tôi chỉ đang nói cô có thể thấy rất nhiều về người khác khi nhìn miệng họ.
Samo kažem, možda nije sve radio kako treba.
Ý tôi là không hẳn mọi điều anh ấy làm đều đúng.
Ja samo kažem da tebi oženjeni savršeno odgovara.
Nhưng tôi nghĩ rằng một người đã có vợ hoàn toàn phù hợp với chị đấy.
Samo kažem, sve ima svoje posljedice.
Tôi chỉ nói rằng, việc gì cũng có hậu quả của nó cả.
Samo kažem da te takva priča može uvaliti u nevolje.
Những lời như thế có thể khiến cậu gặp rắc rối.
Ne kritiziram, samo kažem, nekako izgleda kao da ti nedostaje udobnost zatvora.
Con không có ý chỉ trích đâu, nhưng con thấy... bố có vẻ nhớ nhà tù.
Samo kažem... puno si žrtvovao samo da ne bi povukao okidač.
Ông đã chọn cách khó hơn để làm điều này.
Slušaj, samo kažem, ako te pozovem hoću da se odmah javiš, razumiješ li me?
Nghe này, tôi muốn nói nếu tôi gọi điện, tôi muốn cô nghe máy luôn, hiểu chứ?
A oni su rekli, "Samo kažem, znaš.
Và họ nói như, "Tôi chỉ nói, bạn biết đấy.
Ja na to samo kažem: "Ne, ne."
Vâng, với điều này, tôi chỉ nói, không không.
"Ja sam pas kojeg si uspavao, kako voliš nazivati iglu zaborava, vrativši se da ti samo kažem ovo: nikada mi se nisi sviđao."
"Tôi là con chó ông ru cho ngủ, như ông muốn cất cái kim vào cái bọc của lãng quên, tôi trở lại để nói ông hay điều đơn giản như là đan rổ: Tôi chưa bao giờ thích ông."
Samo kažem da biste trebali povesti ovakav razgovor sa svojim liječnikom.
Tôi chỉ nói rằng bạn nên có cuộc nói chuyện này với bác sĩ.
1.3478991985321s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?